- |
Truyền và nhận dữ liệu giữa 2 máy bằng Dây cáp kết nối máy tính CASIO - SB62 |
- |
Lập đồ thị tọa độ hình chữ nhật, Lập đồ thị tọa độ cực
|
- |
Đồ thị tích phân |
- |
Lập đồ thị hàm tham số, Lập đồ thị bất đẳng thức |
- |
Vẽ can, Thu phóng (thu phóng hộp, phóng to, thu nhỏ, thu phóng tự động) |
- |
Bảng và đồ thị |
- |
Đồ thị kép (đồ thị và bảng, đồ thị và đồ thị) |
- |
Bản phác thảo (tiếp tuyến, pháp tuyến, hàm ngược) |
- |
Giải (căn, cực tiểu, cực đại, giao điểm, tích phân) |
- |
Đồ thị động |
- |
Đồ thị tiết diện Conic |
- |
Đồ thị đệ quy |
- |
Phân tích thống kê một biến và hai biến dựa trên danh sách |
- |
Phép hồi quy thống kê |
- |
Đồ thị thống kê (biểu đồ phân tán, đường xy, giản đồ xác suất, biểu đồ hình cột, đồ thị hộp) |
- |
Đồ thị hồi quy thống kê (hồi quy tuyến tính, trung bình, bậc hai, bậc ba, bậc bốn, lôgarit, số mũ, lũy thừa, sin, logistic) |
- |
Tính toán thống kê nâng cao: các kiểm tra (kiểm tra Z, kiểm tra t, kiểm tra chi bình phương, kiểm tra F, ANOVA), khoảng (khoảng Z, khoảng t), phân bố |
- |
Biểu đồ hình tròn |
- |
Biểu đồ hình cột |
- |
Hàm lũy thừa (căn bậc hai, căn bậc ba, bình phương, lũy thừa, căn thức) |
- |
GCD/LCM |
- |
Chuyển đổi tọa độ (Pol, Rec) |
- |
Tổ hợp/Hoán vị (nCr, nPr) |
- |
Giai thừa, Nghịch đảo, số ngẫu nhiên, Phân số |
- |
Phép toán logic |
- |
Phép tính ma trận |
- |
Phép tính số phức |
- |
Các biến đổi/phép tính cơ số n |
- |
Tính toán dữ liệu danh sách |
- |
Chuyển đổi theo hệ mét |
- |
Dữ liệu xuất phương trình theo định dạng vốn có |
- |
Lịch sử tính toán |
- |
Đồ thị thống kê và bảng tính |
- |
Bộ giải phương trình số, hệ phương trình, phương trình đại số |
- |
Tính toán tài chính |
- |
Lập trình |
- |
Menu biểu tượng |
- |
Khe cắm thẻ nhớ SD (chỉ fx-9860GII SD) |
- |
Truyền dữ liệu |
- |
Bộ nhớ người dùng: 62.000 byte, Bộ nhớ lưu trữ dành cho người dùng: 1,5 M byte |